Câu hỏi
12/12/2024 2a) Với α ≠ −1, tính đạo hàm của hàm số
b) Cho hàm số y = ln|x| (x ≠ 0). Tính đạo hàm của hàm số này trong hai trường hợp: x > 0 và x < 0.
Câu hỏi thuộc đề thi
Danh mục liên quan
Lời giải của Vua Trắc Nghiệm
a) Ta có \(y’ = {\left( {\frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}}} \right)^\prime } = \frac{{\left( {\alpha + 1} \right).{x^\alpha }}}{{\alpha + 1}} = {x^\alpha }\).
b) Với x > 0 thì y = ln|x| = lnx. Vì vậy \(y’ = {\left( {\ln x} \right)^\prime } = \frac{1}{x}\).
Với x < 0 thì y = ln|x| = ln(−x). Vì vậy \(y’ = {\left( {\ln \left( { – x} \right)} \right)^\prime } = \frac{{{{\left( { – x} \right)}^\prime }}}{{ – x}} = \frac{1}{x}\).
Câu hỏi liên quan
a) Tính đạo hàm của các hàm số sau và nêu kết quả tương ứng vào bảng dưới đây.
F(x) | sinx | cosx | tanx | cotx |
F'(x) | ? | ? | ? | ? |
b) Sử dụng kết quả ở câu a, tìm nguyên hàm của các hàm số cho trong bảng dưới đây.
f(x) | cosx | sinx | \(\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\) | \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) |
\(\int {f\left( x \right)} dx\) | ? | ? | ? | ? |
a) Tính đạo hàm của các hàm số sau và nêu kết quả tương ứng vào bảng dưới đây.
F(x) | ex | axlna0<a≠1 |
F'(x) | ? | ? |
b) Sử dụng kết quả ở câu a, tìm nguyên hàm của các hàm số cho trong bảng dưới đây.
f(x) | ex | \({a^x}\left( {0 < a \ne 1} \right)\) |
\(\int {f\left( x \right)dx} \) | ? | ? |