Câu hỏi
12/12/2024 2Tìm:
a)
b)
c)
Câu hỏi thuộc đề thi
Danh mục liên quan
Lời giải của Vua Trắc Nghiệm
a) Ta có \(\int {\frac{1}{{{x^4}}}} dx = \int {{x^{ – 4}}} dx = \frac{{{x^{ – 3}}}}{{ – 3}} + C = \frac{{ – 1}}{{3{x^3}}} + C\).
b) Ta có \(\int {x\sqrt x } dx = \int {{x^{\frac{3}{2}}}} dx = \frac{{{x^{\frac{3}{2} + 1}}}}{{\frac{3}{2} + 1}} + C = \frac{2}{5}{x^{\frac{5}{2}}} + C = \frac{2}{5}{x^2}\sqrt x + C\).
c) Ta có \(\int {\left( {\frac{3}{x} – 5\sqrt[3]{x}} \right)} dx = 3\int {\frac{1}{x}} dx – 5\int {{x^{\frac{1}{3}}}} dx\)
\( = 3\ln \left| x \right| – 5.\frac{{{x^{\frac{1}{3} + 1}}}}{{\frac{1}{3} + 1}} + C = 3\ln \left| x \right| – \frac{{15}}{4}{x^{\frac{4}{3}}} + C = 3\ln \left| x \right| – \frac{{15}}{4}x\sqrt[3]{x} + C\).
Câu hỏi liên quan
a) Tính đạo hàm của các hàm số sau và nêu kết quả tương ứng vào bảng dưới đây.
F(x) | sinx | cosx | tanx | cotx |
F'(x) | ? | ? | ? | ? |
b) Sử dụng kết quả ở câu a, tìm nguyên hàm của các hàm số cho trong bảng dưới đây.
f(x) | cosx | sinx | \(\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\) | \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) |
\(\int {f\left( x \right)} dx\) | ? | ? | ? | ? |
a) Tính đạo hàm của các hàm số sau và nêu kết quả tương ứng vào bảng dưới đây.
F(x) | ex | axlna0<a≠1 |
F'(x) | ? | ? |
b) Sử dụng kết quả ở câu a, tìm nguyên hàm của các hàm số cho trong bảng dưới đây.
f(x) | ex | \({a^x}\left( {0 < a \ne 1} \right)\) |
\(\int {f\left( x \right)dx} \) | ? | ? |